[CHIA SẺ] KINH NGHIỆM NHẬP KHẨU PHỤ TÙNG Ô TÔ VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý – PHẦN 1
I, PHÂN BIỆT RÕ TÊN GỌI SẢN PHẨM để kê khai hàng hóa, mô tả đúng tính chất của hàng hóa trong quá trình làm thủ tục HQ
Phân biệt giữa phụ tùng và phụ kiện? (Theo nghị định 69/2018/NĐ-CP)
- Phụ tùng: là các sản phẩm thay thế cho các bộ phận của xe (turbo, bầu hơi, ốp lăng, gạt nước, cabin,hộp số,......)
- Phụ kiện: ví dụ như đồ chơi xe hơi ( sản phẩm trang trí, đi kèm cho xe: định vị, gối tựa, thảm lót, ốp trước sau, ốp bậc lên xuống,..)
II, ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU PHỤ TÙNG Ô TÔ
- HÀNG NEW 100% (THEO PHỤ LỤC I - Danh mục HH cấm NK (theo nghị định 69/2018/NĐ-CP) vật tư, phương tiện cũ đã qua sử dụng (thuộc quyền quản lý của Bộ GTVT))
- GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH (CỤC ĐĂNG KIỂM): là 1 chứng thư chứng nhận hàng hóa đủ chất lượng, yêu cầu, an toàn, hiệu quả để có thể lưu thông trên thị trường
III, DANH MỤC PHỤ TÙNG OTO PHẢI LÀM KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH (Mục E- phụ lục II- Thông tư số Số: 12/2022/TT-BGTVT ngày 30/06/2022 của Bộ GTVT)
E |
Phụ tùng |
|
|
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT TT 44/2012/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT |
|
|
|
|
TT 28/2012/TT-BKHCN TT 02/2017/TT-BKHCN TT 06/2020/TT-BKHCN |
1. |
Khung xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 30:2010/BGTVT |
8714.10.30 |
|
2. |
Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 28:2010/BGTVT |
7009.10.00 |
|
3. |
Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép |
QCVN 44:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
4. |
Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 46:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
5. |
Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 47:2019/BGTVT |
8507 |
|
6. |
Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 36:2010/BGTVT |
4011.40.00 |
|
7. |
Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện |
QCVN 76:2019/BGTVT |
8507 |
|
8. |
Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
QCVN 91:2019/BGTVT |
8507 |
|
9. |
Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
QCVN 35:2017/BGTVT |
8512.20 |
|
10. |
Gương dùng cho xe ô tô |
QCVN 33:2019/BGTVT |
7009.10.00 |
|
11. |
Kính an toàn của xe ô tô |
QCVN 32:2017/BGTVT |
70.07 |
|
12. |
Lốp hơi dùng cho ô tô |
QCVN 34:2017/BGTVT |
4011.10.00; 4011.20 |
|
13. |
Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới |
QCVN 53:2019/BGTVT |
8708.99.80 |
|
14. |
Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô |
QCVN 78:2014/BGTVT |
8708.70 |
|
15. |
Thùng nhiên liệu xe ô tô |
QCVN 52:2019/BGTVT |
8708.99 |
|
16. |
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 37:2010/BGTVT |
84.07 |
|
17. |
Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
QCVN 90:2019/BGTVT |
85.01 |
|
18. |
Động cơ sử dụng cho xe đạp điện |
QCVN 75:2019/BGTVT |
85.01 |
|
Về cơ bản, những sản phẩm được xác định là phụ tùng oto, nằm ngoài danh mục trên thì sẽ được MIỄN KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH. Những hàng hóa nằm trong danh mục cũng cần xem kỹ QCVN để xem hàng nào phải làm KTCL hàng nào không.
III, THỦ TỤC HẢI QUAN
- Đầy đủ bộ hồ sơ hải quan: PL, INV, CO, SC, BILL, tờ khai hải quan
- Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm nhập khẩu (hay còn gọi là đăng kiểm) ( chi tiết về quy định làm đăng kiểm sẽ chi tiết ở bài viết sau)
Sau khi thông quan đem hàng về sẽ phải làm test + chứng nhận hợp quy nộp cho Cục đăng kiểm tại địa phương nơi đã làm đăng kí kiểm tra nhà nước.
EUREKA đã và đang hỗ trợ rất nhiều doanh nghiệp, đại lý, hộ kinh doanh,.. nhập khẩu mặt hàng này, với số lượng dữ liệu lớn, chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ và tư vấn đầy đủ quý khách hàng để nhập khẩu dòng hàng này với chi phí tối ưu, thời gian đảm bảo, chứng từ hồ sơ hóa đơn đầy đủ.
===================================================================================================
Tác giả : Đỗ Mai Phương
𝐂𝐨̂𝐧𝐠 𝐭𝐲 𝐓𝐍𝐇𝐇 𝐗𝐮𝐚̂́𝐭 𝐧𝐡𝐚̣̂𝐩 𝐤𝐡𝐚̂𝐮 𝐯𝐚̀ 𝐭𝐡𝐮̛𝐨̛𝐧𝐠 𝐦𝐚̣𝐢 𝐄𝐔𝐑𝐄𝐊𝐀
Email: support@erktransport.com
Hotline: 0898.586.622 để được hỗ trợ
Website: https://erktransport.com
𝑂𝑓𝑓𝑖𝑐𝑒 𝐻𝑁: 𝑇𝑎̂̀𝑛𝑔 3 𝑡𝑜̀𝑎 𝑃𝐶𝐶1, 44 𝑇𝑟𝑖𝑒̂̀𝑢 𝐾ℎ𝑢́𝑐, 𝑇ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑋𝑢𝑎̂𝑛, 𝐻𝑁